Bơm chìm nước thải dùng cho tải nặng EAF
Đặc trưng của Bơm chìm nước thải dùng cho tải nặng EAF
1 Dây cáp của Bơm chìm nước thải dùng cho tải nặng EAF có khả năng chống thấm nước và chống chịu tốt với thời tiết. Dây điện và dây lõi được phủ EPOXY không chỉ tránh ẩm cho động cơ mà còn chống rò rỉ và chống thấm.
2. Động cơ của bơm chìm nước thải dùng cho tải nặng EAF đều được thiết kế động cơ khô 3 pha với 2 cực hoặc 4 cực và lớp cách điện F với đặc tính chịu nhiệt cao và cách điện hoàn hảo. Vỏ motor là lớp bảo vệ IP68.
3. Bơm chìm nước thải EAF được làm bằng vật liệu silicon carbide có đặc tính chống bùn. Ngoài hệ thống bôi trơn tuyệt vời giúp kéo dài thời gian hoạt động của bơm, máy bơm còn có cấu tạo màng ngăn giúp ngăn chặn rò rỉ cao.
4. Động cơ của bơm chìm EAF được bảo vệ chống quá tải, nó sẽ tự động ngừng hoạt động khi điện áp giảm, kẹt cánh quạt, đường thoát nước dưới mức quy định của máy bơm và các điều kiện bất thường khác.
5. Bơm chìm nước thải EAF được phủ lớp EPOXY dày giúp chống ăn mòn, chống gỉ tốt hơn so với sơn thông thường; ngăn chặn sự gỉ sét ở bề mặt của bơm.
Ứng dụng của Bơm chìm nước thải dùng cho tải nặng EAF
1. Bơm chìm EAF được sử dụng trong hệ thống xử lý nước thải của các nhà máy xử lý nước thải, hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt hay công trình thoát nước đô thị.
2. Bơm chìm nước thải EAF được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như: công nghiệp giấy, nhuộm, thực phẩm, công nghiệp da và công nghiệp sắt thép...
3. Ngoài ra, bơm chìm nước thải EAF còn được sử dụng nhiều trong ngành nuôi trồng thủy sản và trong các hệ thống nông trại.
Điều kiện vận hành của Bơm chìm nước thải dùng cho tải nặng EAF
- Nhiệt độ môi trường: 0 ~ 40 ℃
- Nhiệt độ chất lỏng: 0 ~ 40 ℃
- Độ sâu hoạt động tối đa: 10M
- Không để bơm chìm nước thải dùng cho tải nặng EAF chạy 24 giờ liên tục hoặc chạy máy bơm dưới mực nước thấp nhất.
- Chất rắn được phép đi qua: 35 đến 50mm
Thông số kỹ thuật của Bơm chìm nước thải dùng cho tải nặng EAF
1. Công suất: 2HP ~ 20HP (60HZ); 2HP ~ 7.5HP (50Hz).
2. Cấp bảo vệ: IP68.
3. Cách điện: F
4. Cực: 2P, 4P
5. Điện áp:
+1 pha 200 ~ 220V 60Hz *
+3 pha 220 hoặc 380V 60Hz *
+1 pha 220 ~ 240V 50Hz *
+3 pha 380 ~ 415V 50Hz *
6. Đường kính ống xả: 2"~8"
7. Cột áp tối đa: 40M
8. Lưu lượng tối đa:6950 LPM (417m3/giờ)